Những chiếc trong lớp Cleveland (lớp tàu tuần dương)

Tàu (số hiệu lườn)Xưởng tàuĐặt lườnHạ thủyNhập biên chế
Tái biên chế
Xuất biên chếSố phận
Cleveland (CL-55)New York Shipbuilding Corporation, Camden, New Jersey1 tháng 7 năm 19401 tháng 11 năm 194115 tháng 6 năm 19427 tháng 2 năm 1947Rút đăng bạ 1 tháng 3 năm 1959; bán để tháo dỡ 18 tháng 2 năm 1960
Columbia (CL-56)18 tháng 8 năm 194017 tháng 12 năm 194129 tháng 7 năm 194230 tháng 11 năm 1946;Rút đăng bạ 1 tháng 3 năm 1959; bán để tháo dỡ 18 tháng 2 năm 1959
Montpelier (CL-57)2 tháng 12 năm 194012 tháng 2 năm 19429 tháng 9 năm 194224 tháng 1 năm 1947Rút đăng bạ 1 tháng 3 năm 1959; bán để tháo dỡ 22 tháng 1 năm 1960
Denver (CL-58)26 tháng 12 năm 19404 tháng 4 năm 194215 tháng 10 năm 19427 tháng 2 năm 1947Rút đăng bạ 1 tháng 3 năm 1959; bán để tháo dỡ 4 tháng 2 năm 1960
Amsterdam (CL-59)1 tháng 5 năm 1941Đặt hàng lại như chiếc tàu sân bay hạng nhẹ
USS Independence (CVL-22)
Santa Fe (CL-60)7 tháng 6 năm 194110 tháng 6 năm 194224 tháng 11 năm 194219 tháng 10 năm 1946Rút đăng bạ 1 tháng 3 năm 1959; bán để tháo dỡ 9 tháng 11 năm 1959
Tallahassee (CL-61)2 tháng 6 năm 1941Đặt hàng lại như chiếc tàu sân bay hạng nhẹ
USS Princeton (CVL-23)
Birmingham (CL-62)Newport News Shipbuilding and Dry Dock Company, Newport News, Virginia17 tháng 2 năm 194120 tháng 3 năm 194229 tháng 1 năm 19432 tháng 1 năm 1947Rút đăng bạ 1 tháng 3 năm 1959; bán để tháo dỡ 12 tháng 11 năm 1959
Mobile (CL-63)14 tháng 4 năm 194115 tháng 5 năm 194224 tháng 3 năm 19439 tháng 5 năm 1947Rút đăng bạ 1 tháng 3 năm 1959; bán để tháo dỡ 16 tháng 12 năm 1959
Vincennes (CL-64)
(ex-Flint)
Bethlehem Steel Corporation, Fore River Shipyard, Quincy, Massachusetts7 tháng 3 năm 194217 tháng 7 năm 194321 tháng 1 năm 194410 tháng 9 năm 1946Rút đăng bạ 1 tháng 4 năm 1966; đánh chìm như một mục tiêu 28 tháng 10 năm 1966
Pasadena (CL-65)6 tháng 2 năm 194328 tháng 12 năm 19438 tháng 6 năm 194412 tháng 1 năm 1950Rút đăng bạ 1 tháng 12 năm 1970; bán để tháo dỡ 5 tháng 7 năm 1972
Springfield (CL-66)13 tháng 2 năm 19439 tháng 3 năm 19449 tháng 9 năm 194430 tháng 9 năm 1949Rút đăng bạ 31 tháng 7 năm 1980; bán để tháo dỡ 11 tháng 3 năm 1980
(CLG-7)2 tháng 7 năm 196015 tháng 5 năm 1974
Topeka (CL-67)21 tháng 4 năm 194319 tháng 8 năm 194423 tháng 12 năm 194418 tháng 6 năm 1949Rút đăng bạ 1 tháng 12 năm 1973; bán để tháo dỡ 20 tháng 3 năm 1975
(CLG-8)26 tháng 3 năm 19605 tháng 6 năm 1969
New Haven (CL-76)New York Shipbuilding Corporation, Camden, New Jersey11 tháng 8 năm 1941Đặt hàng lại như chiếc tàu sân bay hạng nhẹ
USS Belleau Wood (CVL-24)
Huntington (CL-77)17 tháng 11 năm 1941Đặt hàng lại như chiếc tàu sân bay hạng nhẹ
USS Cowpens (CVL-25)
Dayton (CL-78)29 tháng 12 năm 1941Đặt hàng lại như chiếc tàu sân bay hạng nhẹ
USS Monterey (CVL-26)
Wilmington (CL-79)16 tháng 3 năm 1942Đặt hàng lại như chiếc tàu sân bay hạng nhẹ
USS Cabot (CVL-28)
Biloxi (CL-80)Newport News Shipbuilding and Dry Dock Company, Newport News, Virginia9 tháng 7 năm 194123 tháng 2 năm 194331 tháng 8 năm 194329 tháng 8 năm 1946Rút đăng bạ 1 tháng 12 năm 1961; bán để tháo dỡ 5 tháng 3 năm 1962
Houston (CL-81)
(ex-Vicksburg)
4 tháng 8 năm 194119 tháng 6 năm 194320 tháng 12 năm 194315 tháng 12 năm 1947Rút đăng bạ 1 tháng 3 năm 1959; bán để tháo dỡ 1 tháng 6 năm 1961
Providence (CL-82)Bethlehem Steel Corporation, Fore River Shipyard, Quincy, Massachusetts27 tháng 7 năm 194328 tháng 12 năm 194415 tháng 5 năm 194514 tháng 6 năm 1949Rút đăng bạ 30 tháng 9 năm 1978; bán để tháo dỡ 15 tháng 7 năm 1980
(CLG-6)17 tháng 9 năm 195931 tháng 8 năm 1973
Manchester (CL-83)25 tháng 9 năm 19445 tháng 3 năm 194629 tháng 10 năm 194627 tháng 6 năm 1956Rút đăng bạ 1 tháng 4 năm 1960; bán để tháo dỡ 31 tháng 10 năm 1960
Buffalo (CL-84)Federal Shipbuilding and Drydock Company, Kearny, New JerseyHủy bỏ, 16 tháng 12 năm 1940
Fargo (CL-85)New York Shipbuilding Corporation, Camden, New Jersey11 tháng 4 năm 1942Đặt hàng lại như chiếc tàu sân bay hạng nhẹ
USS Langley (CVL-27)
Vicksburg (CL-86)
(ex-Cheyenne)
Newport News Shipbuilding and Dry Dock Company, Newport News, Virginia26 tháng 10 năm 194214 tháng 12 năm 194312 tháng 6 năm 194430 tháng 6 năm 1947Rút đăng bạ 1 tháng 10 năm 1962; bán để tháo dỡ 25 tháng 8 năm 1964
Duluth (CL-87)9 tháng 11 năm 194213 tháng 1 năm 194418 tháng 9 năm 194425 tháng 6 năm 1949Rút đăng bạ 1 tháng 1 năm 1960; bán để tháo dỡ 14 tháng 11 năm 1960
Newark (CL-88)Federal Shipbuilding and Drydock Company, Kearny, New JerseyHủy bỏ, 16 tháng 12 năm 1940
Miami (CL-89)William Cramp & Sons Shipbuilding Company, Philadelphia, Pennsylvania2 tháng 8 năm 19418 tháng 12 năm 194228 tháng 12 năm 194330 tháng 6 năm 1947Rút đăng bạ 1 tháng 9 năm 1961; bán để tháo dỡ 20 tháng 7 năm 1962
Astoria (CL-90)
(ex-Wilkes-Barre)
6 tháng 9 năm 19416 tháng 3 năm 194317 tháng 5 năm 19441 tháng 7 năm 1949Rút đăng bạ 1 tháng 11 năm 1969; bán để tháo dỡ 12 tháng 1 năm 1971
Oklahoma City (CL-91)8 tháng 12 năm 194220 tháng 2 năm 194422 tháng 12 năm 194430 tháng 6 năm 1947Rút đăng bạ 15 tháng 12 năm 1979; đánh chìm như một mục tiêu 25 tháng 3 năm 1999
(CLG-5)7 tháng 9 năm 196015 tháng 12 năm 1979
Little Rock (CL-92)6 tháng 3 năm 194327 tháng 8 năm 194417 tháng 6 năm 194524 tháng 6 năm 1949Rút đăng bạ 22 tháng 11 năm 1976; hiện là tàu bảo tàng tại Buffalo, New York
(CLG- 4)3 tháng 6 năm 196022 tháng 11 năm 1976
Galveston (CL-93)20 tháng 2 năm 194422 tháng 4 năm 194528 tháng 5 năm 1958tháng 5 năm 1970Rút đăng bạ 21 tháng 12 năm 1973; bán để tháo dỡ 16 tháng 5 năm 1975
(CLG-3)
Youngstown (CL-94)4 tháng 9 năm 1944Hủy bỏ, 12 tháng 8 năm 1945
Buffalo (CL-99)New York Shipbuilding Corporation, Camden, New Jersey31 tháng 8 năm 1942Đặt hàng lại như chiếc tàu sân bay hạng nhẹ
USS Bataan (CVL-29)
Newark (CL-100)26 tháng 10 năm 1942Đặt hàng lại như chiếc tàu sân bay hạng nhẹ
USS San Jacinto (CVL-30)
Amsterdam (CL-101)Newport News Shipbuilding and Dry Dock Company, Newport News, Virginia3 tháng 3 năm 194325 tháng 4 năm 19448 tháng 1 năm 194530 tháng 6 năm 1947Rút đăng bạ 2 tháng 1 năm 1971; bán để tháo dỡ 11 tháng 2 năm 1972
Portsmouth (CL-102)28 tháng 6 năm 194320 tháng 9 năm 194425 tháng 6 năm 194515 tháng 6 năm 1949Rút đăng bạ 15 tháng 1 năm 1971; bán để tháo dỡ 26 tháng 2 năm 1974
Wilkes-Barre (CL-103)New York Shipbuilding Corporation, Camden, New Jersey14 tháng 12 năm 194224 tháng 12 năm 19431 tháng 7 năm 19449 tháng 10 năm 1947Rút đăng bạ 15 tháng 1 năm 1971; đánh chìm như một mục tiêu 13 tháng 5 năm 1972
Atlanta (CL-104)25 tháng 1 năm 19436 tháng 2 năm 19443 tháng 12 năm 19441 tháng 4 năm 1970Rút đăng bạ 1 tháng 10 năm 1962; đánh chìm như một mục tiêu 1 tháng 10 năm 1970
Dayton (CL-105)8 tháng 3 năm 194319 tháng 3 năm 19447 tháng 1 năm 19451 tháng 3 năm 1949Rút đăng bạ 1 tháng 9 năm 1961; bán để tháo dỡ 6 tháng 4 năm 1962